- Cam kết bán xe đúng giá nhất
- Luôn cập nhật lộ trình giao xe đến quý khách hàng
- Luôn cập nhật bảng giá mới nhất và ác ưu đãi từ nhà máy
- Tư vấn và trả lời thắc mắc của khách hàng mọi lúc
- Hỗ trợ làm mọi thủ tục đăng kí, đăng kiểm xe
- Tư vân và hỗ trợ giải quyết các vấn đề tài chính khi mua xe
Đặt trước chỉ với
50.000.000
MẪU XE | GIÁ | KHUYẾN MÃI |
---|---|---|
VinFast Lux A2.0 | 1.179.000.000 | 924.650.000 |
VinFast Lux A2.0 – Plus | 1.269.000.000 | 1.001.250.000 |
VinFast Lux A2.0 – Premium | 1.419.00.000 | 1.128.440.000 |
Giá trên đã bao gồm 10% VAT và áp dụng từ 12/02/2020 đến khi có thông báo điều chỉnh mới nhất.
ĐỘT PHÁ TƯ DUY THIẾT KẾ
Một chiếc xe được thiết kế vì khách hàng và do chính khách hàng bình chọn.



KHOẺ KHOẮN VÀ TINH TẾ
Sự kết hợp giữa hình dáng khỏe khoắn và cấu trúc hoàn hảo tạo nên vẻ ngoài rất hiện đại, bền vững với thời gian cho Lux A2.0.
ĐẬM BẢN SẮC VIỆT
Thiết kế táo bạo, đẳng cấp nhưng vô cùng mềm mại với đặc trưng non nước Việt Nam, văn hoá Việt Nam.

NGOẠI THẤT VINFAST LUX A2.0



Hình ảnh chi tiết đầu xe. Logo chữ V chính giữa lưới tản nhiệt được phụ họa bằng 2 dải đèn LED chữ V ở 2 bên nối liền với đèn xi-nhan phía trước.
Calang xe sedan Vinfast Lux A2.0 với tạo hình ruộng bậc thang nổi tiếng của vùng cao Bắc Bộ, Việt Nam. Để ý có thêm một dấu gạch ngang ở bên trái lưới tản nhiệt, kết hợp với dải đèn LED phía trên thành chữ ‘F’, tạo thành chữ ‘VF’ – chữ viết tắt của VinFast
Bộ đèn trước của chiếc sedan 5 chỗ Lux A2.0 với công nghệ LED. Thiết kế dài đèn LED ban ngày ở trên cùng, bộ đèn pha, cos ở giữa và phía dưới là hốc hút gió thể thao. Đèn sương mù ở mẫu xe này không thấy có.



Lazang của xe được sơn hai màu đen và phay kim loại kích thước 20-inch khá lớn. Đi kèm với bộ lốp to bản có thông số 245/35 ZR20 thương hiệu Pirelli P-Zero cao cấp.
Tay nắm cửa cùng màu thân xe
Gương chiếu hậu ngoài gọn gàng có tích hợp đèn báo rẽ.



Dải đèn kéo từ 2 bên thân xe uốn lượn thành hình chữ V theo logo VinFast đặt chính giữa, phía bên dưới là cặp ống xả hình thang góc cạnh.
Bộ đèn hậu cũng dùng công nghệ LED
Ống xả và đèn phản quang
NỘI THẤT SUV VINFAST LUX A2.0
Xe trang bị nhiều công nghệ nổi bật như màn hình giải trí trung tâm dạng cảm ứng kích thước 10,5 inch, bên cạnh đó là công nghệ khởi động nút bấm, chìa khóa thông minh, camera quan sát, gương chỉnh điện, sưởi vô-lăng và nhớ ghế 2 vị trí.
Màn hình giám sát hiện đại với chức năng MirrorLink và tích hợp dẫn đường
Màn hình giải trí 10.4’’ với dàn âm thanh 13 loa đem lại trải nghiệm giải trí cao cấp



Hình ảnh khoang lái của VinFast Lux a2.0. Bảng táp-lô đẳng cấp với các chất liệu nhựa carbon, ốp kim loại và da cao cấp.
Nội thất Vinfast Lux a2.0 hào nhoáng với tông màu cam pha xám đen. Vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp các nút bấm điều khiển kèm logo VinFast ở chính giữa. Cụm đồng hồ dạng analog đôi kết hợp với màn hình màu rộng 7 inch ở chính giữa.
Tiện nghi của xe cũng rất đáng nể. Xe trang bị nhiều công nghệ nổi bật như màn hình giải trí trung tâm dạng cảm ứng kích thước 10,5 inch. Cần số giống với nhiều mẫu BMW hiện nay. Bên cạnh đó là công nghệ khởi động nút bấm, chìa khóa thông minh, camera quan sát, gương chỉnh điện, sưởi vô-lăng và nhớ ghế 2 vị trí.
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH VINFAST LUX A2.0
Vinfast Lux A2.0 dùng động cơ N20, dung tích 2.0L mua bản quyền từ hãng xe BMW. Động cơ này mang lại công suất cực đại 130Kw (174Hp) và mô-men xoắn cực đại 300Nm.Cần số của VinFast sedan. Hộp số trang bị là loại tự động 8 cấp của hãng ZF, vốn quen thuộc trên các dòng xe Jaguar, Land Rover, BMW. Các công nghệ vận hành và an toàn như Cruise Control, cảm biến áp suất lốp, phanh tay điện tử, giữ xe tự động Auto Hold, hỗ trợ khởi hành xuống dốc, cảnh báo chệch làn đường…đều là những công nghệ rất thông dụng trên các mẫu xe sang hiện nay.

THÔNG SỐ KĨ THUẬT LUX A2.0
THÔNG SỐ |
THÔNG TIN CHI TIẾT |
BẢN TIÊU CHUẨN | BẢN CAO CẤP |
Kích thước | Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.973 x 1.900 x 1464 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,968 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | ||
Động cơ & Vận hành |
Động cơ | 2.0L, DOHC, 1-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp |
|
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 174/4.500-6.000 | 228/5.000-6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 300/1.750-4.000 | 350/1.750-4500 | |
Tự động tắt tạm thời | Có | ||
Hộp số | ZF – Tự động 8 cấp | ||
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm |
||
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang |
||
Ngoại thất | Đèn phía trước | Đèn chiếu xa/gần & đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt và chức năng đèn chờ dẫn đường |
|
Cụm đèn hậu | LED | ||
Đèn chào mừng | Có | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương |
||
Kính cách nhiệt tối màu | Không | Có | |
Cốp xe đóng/mở điện | Không | Có | |
Lốp & La-zăng hợp kim nhôm | 18 inch | 19 inch | |
Nội thất | Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | |
Màn hình thông tin lái 7 Inch, màu | Có | ||
Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng | Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động, hai vùng độc lập, lọc khí bằng ion |
||
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | Có | |
Giải trí | Chất liệu bọc ghế | Da cao cấp | Da Nappa thượng hạng |
Điều chỉnh ghế lái và ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng + chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh điện 8 hướng + đệm lưng 4 hướng | |
Màn hình cảm ứng 10.4”, màu | Có | ||
Tích hợp bản đồ & chức năng chỉ đường | Không | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh & điều khiển bằng giọng nói | Có | ||
Hệ thống loa | 8 loa | 13 loa, có Amplifer | |
Wifi hotspot và sạc không dây | Không | Có | |
Đèn trang trí nội thất | Không | Có | |
An toàn, an ninh |
Hệ thống phanh | Phanh trước: Đĩa tản nhiệt; Phanh sau: Đĩa đặc |
|
Hệ thống ABS, EBD, BA | Có | ||
Hệ thống ESC, TCS, HAS, ROM | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC | Không | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (x2 cảm biến) | Không | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (x4 cảm biến) | Có | ||
Camera lùi | Có | 360 độ | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có | |
Chức năng an ninh | Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa |
||
Hệ thống túi khí | 6 túi khí |
